Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - Ngày xem 01/09/2023 - Xem tuổi xem ngày cho công việc, cưới hỏi, làm ăn, đi xa, đám tiệc Xem ngày tốt trong tháng; Xem Tuổi Xem Ngày; Xem Ngày Chuyển Nhà Nhập Trạch; Xem Ngày Xuất Hành; Xem Sao Hạn năm Nhâm Dần 2022; Xem tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 ;
Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Dần. Theo quan niệm của người Việt, ngày đầu tiên trong năm mới khi gia chủ bước ra đường sẽ rất chú trọng đến giờ tốt, hướng tốt. Người xưa có câu "đầu xuôi đuôi lọt" để thể hiện quan niệm của cha ông ta rằng
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - Ngày xem 29/08/2016 - Xem tuổi xem ngày cho công việc, cưới hỏi, làm ăn, đi xa, đám tiệc Xem ngày tốt trong tháng; Xem Tuổi Xem Ngày; Xem Ngày Chuyển Nhà Nhập Trạch; Xem Ngày Xuất Hành; Xem Sao Hạn năm Nhâm Dần 2022; Xem tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 ;
Tuổi Dần bất luận là ai, Khôn ngoan mưu trí ít ai sánh bằng. Giận ai muốn tới ăn gan, Ai quấy biết lỗi than van chịu liền. Tiền vận chẳng được an thân, Hậu vận sung sướng tròn vành mấy thân. CUỘC SỐNGTuổi Bính Dần tiền vận rất khổ cực, âu sầu, tâm trí không được yên vui, lo nghĩ triền miên, cuộc sống lên xuống không chừng đỗi.
Tháng chín âm lịch năm Nhâm Dần gặp tháng tốt vận trình người tuổi Tuất chuyển sang sáng sủa hơn tháng trước. Hung tinh trong tháng trước gây trở ngại cho tiến trình, bước sang tháng này đã lặn dần hoặc bị hóa giải nhờ có nhiều sao tốt quy chiếu mệnh cung.
Mọi người thường xem xuất hành ngày tốt, hợp tuổi của mình với mong muốn mọi điều tốt đẹp, may mắn và thành công sẽ đến trong năm mới. Với người tuổi Giáp Dần 1974 nên xuất hành khai xuân năm mới 2022 theo hướng nào, giờ nào để cả năm lộc phát, tài lộc vận quý đến nhà? Hướng và giờ tốt xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2022 tuổi Giáp Dần 1974:
WNZXa. Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 1/2023 tuổi Mậu Dần xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Mậu Dần tháng 1 năm 2023 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 1/2023 cho tuổi Mậu Dần là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 1, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Mậu Dần trong tháng 1/2023 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Mậu Dần nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Mậu Dần tháng 1/2023 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1998 Ngày sinh âm lịch 1998 năm Mậu Dần Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Thổ Mệnh Thành đầu Thổ ất đầu thành Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 1 năm 2023 Chủ nhật 1 Tháng 1 Tức Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 10/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 1/1/2023 Thứ hai 2 Tháng 1 Tức Ngày Canh Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 11/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 2/1/2023 Thứ hai 9 Tháng 1 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 18/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 9/1/2023 Thứ ba 10 Tháng 1 Tức Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 19/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 10/1/2023 Thứ năm 12 Tháng 1 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 21/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 12/1/2023 Thứ sáu 13 Tháng 1 Tức Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 22/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 13/1/2023 Thứ bảy 14 Tháng 1 Tức Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 23/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 14/1/2023 Thứ bảy 21 Tháng 1 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 30/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 21/1/2023 Thứ hai 23 Tháng 1 Tức Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 2/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 23/1/2023 Thứ tư 25 Tháng 1 Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 4/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 25/1/2023 Thứ năm 26 Tháng 1 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 5/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 26/1/2023 Thứ hai 30 Tháng 1 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 9/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 30/1/2023 Chủ nhật, ngày 1/1/2023 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 10/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 2/1/2023 Ngày Canh Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 11/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ hai, ngày 9/1/2023 Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 18/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 10/1/2023 Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 19/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 12/1/2023 Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 21/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 13/1/2023 Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 22/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 14/1/2023 Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 23/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 21/1/2023 Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 30/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 23/1/2023 Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 2/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 25/1/2023 Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 4/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 26/1/2023 Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 5/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ hai, ngày 30/1/2023 Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 9/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 1 năm 2023 Thứ tư 4 Tháng 1 Tức Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 13/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 4/1/2023 Thứ năm 5 Tháng 1 Tức Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 14/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 5/1/2023 Thứ sáu 6 Tháng 1 Tức Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 15/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 6/1/2023 Thứ bảy 7 Tháng 1 Tức Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 16/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 7/1/2023 Chủ nhật 8 Tháng 1 Tức Ngày Bính Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 17/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 8/1/2023 Thứ tư 11 Tháng 1 Tức Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 20/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 11/1/2023 Thứ hai 16 Tháng 1 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 25/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 16/1/2023 Thứ ba 17 Tháng 1 Tức Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 26/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 17/1/2023 Thứ tư 18 Tháng 1 Tức Ngày Bính Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 27/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 18/1/2023 Thứ năm 19 Tháng 1 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 28/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 19/1/2023 Thứ sáu 20 Tháng 1 Tức Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 29/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 20/1/2023 Chủ nhật 22 Tháng 1 Tức Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 1/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 22/1/2023 Thứ ba 24 Tháng 1 Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 3/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 24/1/2023 Thứ bảy 28 Tháng 1 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 7/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 28/1/2023 Chủ nhật 29 Tháng 1 Tức Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 8/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 29/1/2023 Thứ ba 31 Tháng 1 Tức Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 10/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 31/1/2023 Thứ tư, ngày 4/1/2023 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 13/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 5/1/2023 Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 14/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 6/1/2023 Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 15/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 7/1/2023 Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 16/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 8/1/2023 Ngày Bính Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 17/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 11/1/2023 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 20/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 16/1/2023 Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 25/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 17/1/2023 Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 26/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 18/1/2023 Ngày Bính Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 27/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 19/1/2023 Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 28/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 20/1/2023 Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 29/12/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Chủ nhật, ngày 22/1/2023 Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 1/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 24/1/2023 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 3/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 28/1/2023 Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 7/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 29/1/2023 Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 8/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 31/1/2023 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 10/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Contents[MỤC LỤC]Tháng 1/2023 tuổi Mậu Dần xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Mậu Dần tháng 1/2023Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Mậu Dần Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1998 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi
1. Tại sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Giáp Dần2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Giáp Dần năm Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/ Tuổi Giáp Dầm tháng 3/2023 xuất hành ngày nào Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2023 Tuổi Giáp Dần xuất hành ngày nào tốt tháng 8/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/ Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/20233. Các cách xem ngày tốt xuất hành? Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Nên chọn ngày giờ tốt để xuất Hãy xuất hành với tâm trạng vui Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất Gặp gỡ những người hợp Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm Dưới đây là những gợi ý cho bạn về tuổi Giáp Dần xuất hành ngày nào tốt vô cùng chi tiết và chính xác, để bạn có thể lựa chọn ngày đẹp và chủ động sắp xếp công việc cho phù hợp và gặp nhiều may mắn vì từ lâu trong văn hóa Á Đông và văn hóa Việt Nam đã vô cùng đề cao tầm quan trọng của việc xem ngày tốt xuất hành. Xã hội phát triển, nhiều giá trị xưa cũ bị mai một và lãng quên, nhưng văn hóa xem ngày tốt xuất hành lại ngày càng được coi trọng, vì nhu cầu đi lại của con người ngày càng nhiều. 1. Tại sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Giáp Dần Bởi vì việc xuất hành như đi công tác, làm ăn xa, nhập học, du lịch,... đều mang tính chất quan trọng đối với mọi người. Chính vì vậy, trước khi đi, họ đều chuẩn bị kỹ càng và xem ngày tốt xuất hợp với tuổi của mình để xuất hành sao cho thuận lợi nhất. Ông bà ta xưa kia có câu “Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3”, ý chỉ rằng khi đi lại nên xem ngày để tránh gặp phải rủi ro. Nếu xuất hành vào những không may mắn, có thể phương tiện giao thông sẽ trì trệ, hoặc gặp phải những khó khăn cũng như bất lợi nào đó khiến cho công việc của bạn bị ảnh hưởng. Và ngược lại nếu như xuất hành vào ngày lành tháng tốt, giờ đẹp thì không những công việc suôn sẻ mà vạn sự tốt đẹp. >>> XEM THÊM >>GỢI Ý<<< Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/2022 Thứ năm, ngày 1/12/2022 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần 8/11/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 19/12/2022 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần 26/11/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 29/12/2022 Tức Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 7/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 12 UY TÍN CHÍNH XÁC Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/2023 Chủ nhật, ngày 1/1/2023 Tức Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 10/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 1 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/2023 Thứ năm, ngày 2/2/2023 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 12/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 6/2/2023 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 16/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 2 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/2023 Thứ sáu, ngày 10/3/2023 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 19/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 22/3/2023 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 3 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dầm tháng 3/2023 xuất hành ngày nào tốt Thứ sáu, ngày 7/4/2023 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 17/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 21/4/2023 Tức Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão 2/3/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 4 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/2023 Thứ ba, ngày 9/5/2023 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão 20/3/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 12/5/2023 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão 23/3/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 5 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/2023 Thứ hai, ngày 19/6/2023 Tức Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 2/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 21/6/2023 Tức Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 4/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 24/6/2023 Tức Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 7/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 6 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2023 Thứ năm, ngày 6/7/2023 Tức Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 19/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 18/7/2023 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 1/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 7 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần xuất hành ngày nào tốt tháng 8/2023 Thứ ba, ngày 8/8/2023 Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 22/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 12/8/2023 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 26/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 8 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/2023 Thứ tư, ngày 6/9/2023 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão 22/7/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 16/9/2023 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão 2/8/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 9 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/2023 Thứ ba, ngày 10/10/2023 Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão 26/8/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 18/10/2023 Tức Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão 4/9/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 10 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Giáp Dần nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/2023 Thứ năm, ngày 9/11/2023 Tức Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão 26/9/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 12/11/2023 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão 29/9/2023 Âm lịch. Là ngày Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 11 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% 3. Các cách xem ngày tốt xuất hành? Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Minh THÁNG 1, 4, 7, 10 Các ngày Hảo Dương Tốt trong các tháng này là 06, 12, 18, 24, 30 Các ngày Đạo Tặc xấu trong các tháng này là 05, 11, 17, 23, 29 Các ngày Thuần Dương Tốt trong các tháng này là 04, 10, 16, 22, 28 Các ngày Đường Phong Rất tốt trong các tháng này là 01, 07, 13, 19, 25 Các ngày Kim Thổ xấu trong các tháng này là 02, 08, 14, 20, 26 Các ngày Kim Dương Tốt trong các tháng này là 03, 09, 15, 21, 27 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. THÁNG 2, 5, 8, 11 Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là 01, 09, 17, 25 Các ngày Thiên Thương Tốt trong các tháng này là 08, 16, 24, 30 Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là 07, 15, 23 Các ngày Thiên Dương Tốt trong các tháng này là 06, 14, 22 Các ngày Thiên Môn Tốt trong các tháng này là 02, 10, 18, 26 Các ngày Thiên Đường Tốt trong các tháng này là 03, 11, 19, 27 Các ngày Thiên Tài Tốt trong các tháng này là 04, 12, 20, 28 Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là 05, 13, 21, 29. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. THÁNG 3, 6, 9, 12 Các ngày Bạch Hổ Đầu Tốt trong các tháng này là 02, 10, 18, 26 Các ngày Bạch Hổ Kiếp Tốt trong các tháng này là 03, 11, 19, 27 Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là 04,12,20, 28 Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là 05, 13, 21, 29 Các ngày Chu Tước trong các tháng này là 01, 09, 17 Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là 08, 16, 24, 30 Các ngày Thanh Long Kiếp Tốt trong các tháng này là 07, 15,25, 23 Các ngày Thanh Long Đâu Tốt trong các tháng này là 06, 14, 22 Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Ngày Thanh Long Đầu Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong Theo Lý Thuần Phong, mỗi ngày đều có 3 giờ tốt để xuất hành, gồm có Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Các. Khi đó làm việc gì cũng hanh thông, thuận lợi, gặp được nhiều may mắn, có quý nhân phù trợ và đạt được kết quả tốt. Song song với đó là 3 giờ xấu, gồm Xích Khẩu, Tuyệt Lộ, Lưu Niên. Xuất hành hay khởi sự vào những khung giờ kể trên sẽ dẫn tới những kết quả tiêu cực, không mong muốn, có khả năng gặp phải vận xui, khó khăn về sau. Công thức để tính giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong như sau lấy tổng của ngày âm, tháng âm và khắc định đi trừ 2, kết quả thu được chia 6, cuối cùng lấy số dư. Tức là [ngày âm + tháng âm + khắc định đi - 2]/6 = X + Số dư. Tra cứu theo bảng sau đây để biết mình xuất hành là tốt hay xấu Số dư bằng 1 Đại an Số dư bằng 2 Tốc hỷ Số dư bằng 3 Lưu niên Số dư bằng 4 Xích khẩu Số dư bằng 5 Tiểu các Số dư bằng 6 và 0 Tuyệt Lộ Trong đó, khắc định đi chính là số giờ mà quý bạn chọn để xuất phát. Với cách tính 12 giờ thì ngày và đêm là tương đương nhau. Từ 11g00 - 01g00 Khắc 1 Từ 1g00 - 03g00 Khắc 2 Từ 3g00 - 05g00 Khắc 3 Từ 5g00 - 07g00 Khắc 4 Từ 7g0 - 09g00 Khắc 5 Từ 9g00 - 11g00 Khắc 6 4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành Xuất hành đầu năm mang tinh thần hướng đến những điều tốt lành cho một năm mới. Vì vậy, bạn nên chọn ngày, giờ tốt để xuất hành. Đảm bảo đem đến nhiều thuận lợi về tài chính, kinh doanh, công việc và cuộc sống. Hãy xuất hành với tâm trạng vui vẻ Xuất hành nên đi cùng với tâm trạng vui vẻ. Vì đây là khoảng thời gian đầu tiên bạn ra khỏi nhà. Cho nên tâm trạng của bạn cũng sẽ ảnh hưởng đến sự thuận lợi về cuộc sống, sự nghiệp của mình. Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất hành Từ quan niệm của ông bà xưa thì không nên mặc đồ trắng và đồ đen khi xuất hàng đầu năm. Thay vào đó chúng ta nên lựa chọn những màu sắc nổi bật, sắc xuân như đỏ, vàng, xanh. Khi mang những trang phục màu trắng, đen sẽ mang cảm giác u tối, mất mát, u buồn, không tốt cho đầu năm. Báo hiệu cho một năm không được suôn sẻ, gặp nhiều điều không may. Nhưng ngược lại, những màu sắc nổi bật, tươi sáng sẽ giúp đem đến nhiều may mắn, tài lộc và giàu sang dành cho gia chủ. Gặp gỡ những người hợp tuổi Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi, với cung mệnh của mình. Điều này sẽ giúp tăng nguồn sinh khí, hỗ trợ cho nhau và đem đến nhiều may mắn và tài lộc. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm Trong tiết trời đầu năm ngày Tết thì đừng quên đến chùa để cầu phúc. Đi chùa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được tận dụng thực hiện trong xem ngày xuất hành đầu năm nó có thể đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc cho các thành viên trong gia đình. Những thông tin về việc tuổi Giáp Dần xuất hành ngày nào tốt tại bài viết này của đều được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu của các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực cùng với các kinh nghiệm dân gian ngàn đời. Do đó đều là những thông tin chính xác và có độ tin cậy cao. Nên hy vọng những thông tin đó có thể hỗ trợ quý bạn chọn được ngày tốt và phù hợp để xuất hành, gặt hái được những thành công như ý muốn. Chúc quý bạn đọc luôn luôn thượng lộ bình an, đạt cát đại lợi. Xem thêm Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới Có thể bạn quan tâm Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2023 để cả năm may mắn, thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2023 - Trong tháng ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2023 - Giúp PHÁT TÀI PHÁT LỘC Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 giúp tài lộc HANH THÔNG Khai xuân là gì? Ngày đẹp khai xuân năm 2023 Quý Mão Chính xác LUẬN GIẢI tuổi Nhân Thân xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z LUẬN GIẢI tuổi Canh Tuất xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z [BÍ QUYẾT] tuổi Kỷ Dậu xuất hành ngày nào tốt có 102 Bài viết mới nhất
1. Vì sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tuất2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tuất năm Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/ Tuổi Canh Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/20233. Các cách xem ngày tốt xuất hành? Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất Nên chọn ngày giờ tốt để xuất Hãy xuất hành với tâm trạng vui Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu Gặp gỡ những người hợp tuổi Đặc biệt với những người thường xuyên phải di chuyển đi xa để xử lý những công việc quan trọng thì việc xem ngày tốt xuất hành còn giúp họ có được quý nhân phù trợ, luôn gặp may mắn, bình an, làm ăn phát đạt, thành công trong mọi việc. Việc biết tuổi Canh Tuất xuất hành ngày nào tốt còn giúp bạn tránh được những ngày xấu không thích hợp cho việc xuất hành. Vì nếu chẳng may xuất hành vào những ngày xấu, chẳng những khiến cho bạn gặp phải xui xẻo, làm đâu hỏng đó, hao tài mất của, mà còn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, gặp họa sát thân. 1. Vì sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tuất Với những người thường phải đi công tác hay đi làm xa hoặc các việc quan trọng như đi nhập học, du lịch… Thì xem ngày tốt và hướng xuất hành theo tuổi rất quan trọng. Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày đẹp giờ tốt cũng như hướng hợp tuổi trước khi lên đường. Với hy vọng mọi chuyến đi đều được bình an, có một khởi đầu may mắn và suôn sẻ. >>> XEM THÊM >>XEM THÊM<<< 3. Các cách xem ngày tốt xuất hành? Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Minh THÁNG 1, 4, 7, 10 Các ngày Hảo Dương Tốt trong các tháng này là 06, 12, 18, 24, 30 Các ngày Đạo Tặc xấu trong các tháng này là 05, 11, 17, 23, 29 Các ngày Thuần Dương Tốt trong các tháng này là 04, 10, 16, 22, 28 Các ngày Đường Phong Rất tốt trong các tháng này là 01, 07, 13, 19, 25 Các ngày Kim Thổ xấu trong các tháng này là 02, 08, 14, 20, 26 Các ngày Kim Dương Tốt trong các tháng này là 03, 09, 15, 21, 27 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. THÁNG 2, 5, 8, 11 Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là 01, 09, 17, 25 Các ngày Thiên Thương Tốt trong các tháng này là 08, 16, 24, 30 Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là 07, 15, 23 Các ngày Thiên Dương Tốt trong các tháng này là 06, 14, 22 Các ngày Thiên Môn Tốt trong các tháng này là 02, 10, 18, 26 Các ngày Thiên Đường Tốt trong các tháng này là 03, 11, 19, 27 Các ngày Thiên Tài Tốt trong các tháng này là 04, 12, 20, 28 Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là 05, 13, 21, 29. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. THÁNG 3, 6, 9, 12 Các ngày Bạch Hổ Đầu Tốt trong các tháng này là 02, 10, 18, 26 Các ngày Bạch Hổ Kiếp Tốt trong các tháng này là 03, 11, 19, 27 Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là 04,12,20, 28 Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là 05, 13, 21, 29 Các ngày Chu Tước trong các tháng này là 01, 09, 17 Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là 08, 16, 24, 30 Các ngày Thanh Long Kiếp Tốt trong các tháng này là 07, 15,25, 23 Các ngày Thanh Long Đâu Tốt trong các tháng này là 06, 14, 22 Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Ngày Thanh Long Đầu Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi trừ 2 sau lấy kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây KHẮC ĐỊNH ĐI LÀ SỐ GIỜ TA CHỌN ĐỂ XUẤT PHÁT Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1 Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2 Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3 Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4 Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5 Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6 Số dư 1 Đại an Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. Số dư 2 Tốc hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.. Số dư 3 Lưu miền Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la những việc gì cũng chắc chắn. Số dư 4 Xích khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Số dư 5 Tiểu các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Số dư 6 và 0 Tuyệt hỷ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất hành Theo quan niệm của ông bà xưa thì ngày Tết không nên mặc màu đen và trắng khi xuất hành. Bởi vì 2 màu này mang đến điềm xấu, đau thương, sự u tối, mất mát. Vì vậy vào những ngày đầu năm bạn nên mặc các màu như Màu đỏ, vàng, xanh,... để đem lại sự may mắn, tài lộc. Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành Xuất hành là đi ra khỏi nhà trong ngày đầu năm để tìm may mắn cho mình và gia đình nên cần xuất hành đúng giờ hoàng đạo. Nếu không may đi đúng giờ xấu thì dễ gặp xui xẻo, điềm không may. Cho nên, trước khi xuất hành bạn nên tìm hiểu chọn ngày và giờ hoàng đạo để đảm bảo rằng mình sẽ gặp nhiều thuận lợi suốt cả năm. Hãy xuất hành với tâm trạng vui vẻ Xuất hành nên đi cùng với tâm trạng vui vẻ. Vì đây là khoảng thời gian đầu tiên bạn ra khỏi nhà. Cho nên tâm trạng của bạn cũng sẽ ảnh hưởng đến sự thuận lợi về cuộc sống, sự nghiệp của mình. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm Trong tiết trời đầu năm ngày Tết thì đừng quên đến chùa để cầu phúc. Đi chùa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được tận dụng thực hiện trong xem ngày xuất hành đầu năm nó có thể đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc cho các thành viên trong gia đình. Gặp gỡ những người hợp tuổi Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi, với cung mệnh của mình. Điều này sẽ giúp tăng nguồn sinh khí, hỗ trợ cho nhau và đem đến nhiều may mắn và tài lộc. Xem ngày tốt xuất hành là một nét văn hóa lâu đời được nhiều người tin tưởng, như các cụ vẫn thường nói “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Hy vọng những thông tin của có thể hỗ trợ giúp bạn biết được tuổi Canh Tuất xuất hành ngày nào tốt để gặt hái được những thành công như ý muốn. Chúc quý bạn đọc luôn luôn thượng lộ bình an, đại cát đại lợi. Xem thêm Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới Có thể bạn quan tâm Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2023 để cả năm may mắn, thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2023 - Trong tháng ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2023 - Giúp PHÁT TÀI PHÁT LỘC Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 giúp tài lộc HANH THÔNG Khai xuân là gì? Ngày đẹp khai xuân năm 2023 Quý Mão Chính xác LUẬN GIẢI tuổi Nhân Thân xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z LUẬN GIẢI tuổi Canh Tuất xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z [BÍ QUYẾT] tuổi Kỷ Dậu xuất hành ngày nào tốt có 102 Bài viết mới nhất
Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 2/2023 tuổi Bính Dần xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Bính Dần tháng 2 năm 2023 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 2/2023 cho tuổi Bính Dần là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 2, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Bính Dần trong tháng 2/2023 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Bính Dần nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Bính Dần tháng 2/2023 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1986 Ngày sinh âm lịch 1986 năm Bính Dần Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Hỏa Mệnh Lò Trung Hỏa Lưu trung hỏaLửa trong lò Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 2 năm 2023 Thứ năm 2 Tháng 2 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 12/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 2/2/2023 Thứ bảy 4 Tháng 2 Tức Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 14/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 4/2/2023 Thứ hai 6 Tháng 2 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 16/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 6/2/2023 Thứ ba 7 Tháng 2 Tức Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 17/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 7/2/2023 Thứ bảy 11 Tháng 2 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 21/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 11/2/2023 Thứ ba 14 Tháng 2 Tức Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 24/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 14/2/2023 Thứ năm 16 Tháng 2 Tức Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 26/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 16/2/2023 Thứ bảy 18 Tháng 2 Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 28/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 18/2/2023 Chủ nhật 19 Tháng 2 Tức Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 29/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 19/2/2023 Thứ năm, ngày 2/2/2023 Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 12/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 4/2/2023 Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 14/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 6/2/2023 Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 16/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 7/2/2023 Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 17/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 11/2/2023 Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 21/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 14/2/2023 Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 24/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 16/2/2023 Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 26/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 18/2/2023 Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 28/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 19/2/2023 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 29/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 2 năm 2023 Thứ tư 1 Tháng 2 Tức Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 11/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 1/2/2023 Thứ sáu 3 Tháng 2 Tức Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 13/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 3/2/2023 Chủ nhật 5 Tháng 2 Tức Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 15/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 5/2/2023 Thứ năm 9 Tháng 2 Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 19/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 9/2/2023 Thứ sáu 10 Tháng 2 Tức Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 20/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 10/2/2023 Chủ nhật 12 Tháng 2 Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 22/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 12/2/2023 Thứ hai 13 Tháng 2 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 23/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 13/2/2023 Thứ tư 15 Tháng 2 Tức Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 25/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 15/2/2023 Thứ sáu 17 Tháng 2 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 27/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 17/2/2023 Thứ hai 20 Tháng 2 Tức Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 20/2/2023 Thứ năm 23 Tháng 2 Tức Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 4/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 23/2/2023 Thứ sáu 24 Tháng 2 Tức Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 5/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 24/2/2023 Thứ bảy 25 Tháng 2 Tức Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 6/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 25/2/2023 Chủ nhật 26 Tháng 2 Tức Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 7/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 26/2/2023 Thứ ba 28 Tháng 2 Tức Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 9/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 28/2/2023 Thứ tư, ngày 1/2/2023 Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 11/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ sáu, ngày 3/2/2023 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 13/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 5/2/2023 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 15/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 9/2/2023 Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 19/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 10/2/2023 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 20/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 12/2/2023 Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 22/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 13/2/2023 Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 23/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 15/2/2023 Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 25/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 17/2/2023 Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 27/1/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 20/2/2023 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 23/2/2023 Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 4/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 24/2/2023 Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 5/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 25/2/2023 Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 6/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Chủ nhật, ngày 26/2/2023 Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 7/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 28/2/2023 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 9/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Contents[MỤC LỤC]Tháng 2/2023 tuổi Bính Dần xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Bính Dần tháng 2/2023Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Bính Dần Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1986 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi
tuổi dần xuất hành ngày nào tốt